Thông báo chào báo giá | Bệnh Viện Da Liễu Thanh Hóa

Thông báo chào báo giá

Thứ 2, 27/03/2023 | 08:45 GMT+7

Bệnh viện Da liễu tỉnh Thanh Hóa có nhu cầu mua sắm một máy Xét nghiệm sinh hóa tự động với yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:

Kính gửi: Các Công ty, Đơn vị kinh doanh Thiết bị Y tế trên toàn quốc

Bệnh viện Da liễu tỉnh Thanh Hóa có nhu cầu mua sắm một máy Xét nghiệm sinh hóa tự động với yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:

TT Đặc tính kỹ thuật và cấu hình thiết bị  Số lượng

Đơn Giá

(VND)

Thành tiền

(VND)

 

Máy phân tích sinh hóa

Model: BA400

Hãng sản xuất: BioSystems S.A.

Xuất xứ: Tây Ban Nha

Phân nhóm theo TT14: Nhóm 3

Mã kê khai: KKG-1058-00623

Cấu hình bao gồm:

-        Máy chính model BA400 và bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ

-        Máy tính (mua tại Việt Nam): 01 bộ

-        Máy in (mua tại Việt Nam): 01 chiếc

-        Bộ lưu điện 3kVA (mua tại Việt Nam): 01 bộ

-        Bộ lọc nước 30 lít/giờ (lắp ráp Việt Nam): 01 bộ

-         Hóa chất chạy thử: 01 bộ, bao gồm:

+      Aspartate Aminotransferase (AST/GOT): 0,2 hộp

+      Alanine Aminotransferase (ALT/GPT): 0,2 hộp

+      Glucose: 0,1 hộp

+      Cholesterol: 0,1 hộp

+      Biochemistry Control Serum (Human) level I: 0,2 hộp

+      Biochemistry Control Serum (Human) Level II: 0,2 hộp

+      Calibrator Serum: 0,2 hộp

+      Concentrated washing solution: 01 hộp

+      Giấy in A4: 0,2 hộp

-        Ổ Lioa: 01 chiếc

-        Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt: 01 bộ

Thông số kỹ thuật:

 

Tốc độ

400 xét nghiệm/giờ (không bao gồm điện giải)

Tốc độ khối điện giải

320 xét nghiệm/giờ

Phương pháp phân tích.

đo màu, đo độ đục

Khối điện giải (tùy chọn)

 

Loại mẫu

huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu

Loại điện cực

Na +, K +, Cl-, Li + (tùy chọn)

Thể tích mẫu

Huyết thanh: 100 µl

Nước tiểu: 200 µl

Xử lý mẫu

 

Khả năng chứa mẫu của rotor

135 mẫu

Nhận dạng mã vạch

Số vị trí mẫu tích hợp đọc  mã vạch

90

Kích thước ống mẫu

Đường kính ống từ 12 mm đến 16 mm

(chiều cao đến 100 mm)

Dành cho bệnh nhi

Đường kính 13,5 mm

Loại mẫu

Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần, nước tiểu, dịch não tủy, tinh dịch, dịch cơ thể

Loại bơm bệnh phẩm

Đầu bơm băng gốm ít cần bảo trì

Thể tích hút mẫu

2 µl đến 40 µl

Bước hút mẫu

0,1 µl

Tỷ lệ pha loãng

Từ 1:2 đến 1:200

Nhận biết mức của bệnh phẩm

Nhận biết cục máu đông

Nhận biết va chạm

Xử lý thuốc thử

 

Thể tích lọ thuốc thử

20 mL, 60 mL

Khả năng chứa thuốc thử của rotor

88 (44 lọ 20 mL hoặc 60 mL + 44 lọ 20 mL)

Làm mát thuốc thử

Nhiệt độ ngăn làm mát

từ 5 ° C đến 8 ° C

(nhiệt độ phòng 25 ° C)

Chức năng đọc mã vạch hóa chất

Thể tích hóa chất R1

Từ 90 µl đến 450 µl

Thể tích hóa chất R2

Từ 10 µl đến 300 µl

Loại bơm hóa chất

Đầu bơm băng gốm ít cần bảo trì

Bước hút hóa chất

1 µl

Nhận biết mức hóa chất

Nhận biết va chạm

Đầu bơm thermostated

Rotor phản ứng

 

Thể tích phản ứng tối thiểu

180 µl

Thể tích phản ứng tối đa

600 µl

Số lượng giếng phản ứng

120

Vật liệu giếng phản ứng

UV methacrylate

Nhiệt độ rotor phản ứng

37 °C

Độ chính xác của nhiệt độ

± 0,2 ° C

Độ ổn định của nhiệt độ

± 0,1 ° C

Số lượng thanh khuấy

2

Hệ thống rửa cuvette

7 kim (2 kim rửa, 3 kim xả, 2 kim sấy)

Hệ thống quang học

 

Nguồn sáng

Đèn LED và kính lọc

Bước sóng

340 - 405 - 505 - 535 - 560 - 600 - 635 - 670 nm

Băng thông

10 nm ± 2 nm

Dải đo

-0,2 đến 3,5 A

Độ phân giải

0,0001

Độ chính xác

(với 340 nm, 405 nm và 505 nm)

CV <1% đến 0,1 A

CV <0,1% đến 2 A

Yêu cầu về môi trường lắp đặt

 

Nhiệt độ phòng

Từ 10°C đến 35°C

Từ 10°C đến 30°C (với khối điện giải)

Độ ẩm tương đối

<85% không ngưng tụ

Độ cao tối đa

<2.500 m

Kích thước và trọng lượng

 

Kích thước (chiều rộng, chiều sâu và chiều cao)

1.200 mm x 720 mm x 1.258 mm

Trọng lượng

210 kg

Nguồn điện

 

Điện áp

115 V đến 230 V

Tần số

50 Hz hoặc 60 Hz

Nguồn điện

500 VA

Yêu cầu về đường nước

 

Đầu nước vào

Bể chứa bên ngoài hoặc đường ống cấp nước

Loại nước

Tinh khiết Loại II

Lượng nước tiêu thụ

<14 L/h

Dung tích bình chứa nước thải nồng độ cao bên trong máy

5 L

Dung tích bình chứa dịch rửa bên trong máy

5 L

Cấu hình máy tính tối thiểu

 

Hệ điều hành

Windows ® 7, 8.1 hoặc 10

CPU

Tương đương với Intel Core [email protected] GHz hoặc cao hơn

RAM

4 GB

Đĩa cứng

40 GB hoặc cao hơn

CD-ROM/DVD

Độ phân giải tối thiểu màn hình

Độ phân giải tối thiểu 1024 x 768

Kết nối

USB

Kết nối với hệ thống LIS

Qua giao thức HL7 và ASTM

Các tiêu chuẩn

 

EC Directive

98/79/EC IVD

01 cái    
  Tổng Cộng  
Bằng chữ:

Ghi chú:

- Báo giá là giá trọn gói bao gồm thuế VAT và các loại thuế khác theo quy định của pháp luật; Chi phí cho vận chuyển đến địa điểm lắp đặt, chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; Chi phí nhân công và dịch vụ kỹ thuật lắp đặt, chạy thử; Chi phí hướng dẫn sử dụng thành thạo cho người sử dụng; Chi phí bảo hành tại nơi sử dụng.

- Hàng hóa mới 100%, sản xuất năm 2022 trở về sau, đúng nguồn gốc xuất xứ, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng của hãng sản xuất.

- Thời gian bảo hành:

- Thời gian giao hàng:

- Phương thức thanh toán:

- Hình thức thanh toán:

2. Phương thức nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp Báo giá (có ký tên, đóng dấu) tại Phòng Tài chính Kế toán , Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa hoặc Báo giá (có ký tên, đóng dấu) gửi qua Bưu điện về theo địa chỉ: Bệnh viện Da liễu tỉnh Thanh Hóa, Số195, Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa

3. Thời gian nhận báo giá: Từ ngày Thông báo đến trước 16h30 ngày 06/04/2023.

 

 

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

 

Nguyễn Bá Hùng

Chia sẻ

Tin hoạt động


TOP VIEW

Bệnh Viện Da Liễu Thanh Hóa

  • 195 Đường Hải Thượng Lãn Ông - P. Quảng Thắng - TP. Thanh Hóa
  • Hotline: 0966.861.212 - Tel: 0853.129.115
  • Bệnh Viện Da Liễu Thanh Hóa. Powered by 136.com.vn
Thông báo chào báo giá | Bệnh Viện Da Liễu Thanh Hóa